Wednesday, May 22, 2013

Thông tin tuyển sinh hệ Đại học, Cao đẳng năm 2013

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC,
CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013
-          Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
-          Ký hiệu trường: HUI
-               Địa chỉ (*): Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Q. Gò Vấp, TP. HCM
-          Điện thoại: (08) 39850578; 9851932; 8955858 - FAX: 08 38946268
-          Website: www.iuh.edu.vn, Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
-          Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
-          Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề chung của Bộ GD&ĐT;
+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển từ kết quả thi Đại học của các thí sinh dự thi vào Trường.
+ Xét nguyện vọng bổ sung: Thí sinh gửi Phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2013 (bản chính) về địa chỉ (*) trong thời gian được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
-          Ký túc xá: 10.000 chỗ

NGÀNH HỌC
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:
5.000
1.Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:
   Gồm 02 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động
A, A1
300
2. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    Gồm 2 chuyên ngành:
- Chế tạo máy
- Kỹ thuật cơ khí
A, A1
150
3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A, A1
150
4. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:
    Gồm các chuyên ngành:
- Điện tử - viễn thông
- Điện tử - tự động
- Điện tử - máy tính
A, A1
250
5. Khoa học máy tính
    Gồm các chuyên ngành:
- Khoa học máy tính
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
A, A1
250
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô
D510205
A, A1
150
7. Công nghệ may:
    Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang
A, A1
150
8. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A, A1
150
9. Công nghệ kỹ thuật hóa học:
    Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
- Công nghệ vật liệu
- Máy và quá trình thiết bị trong công nghệ hóa học – Thực phẩm – môi trường
A, B
300
10. Công nghệ thực phẩm:
   Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sinh học
A, B
250
11. Công nghệ kỹ thuật môi trường:
    Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý tài nguyên & môi trường
A, B
350
12. Quản trị kinh doanh
   Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh thương mại
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
- Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
A, A1, D1
700
13. Kế toán
Chuyên ngành kế toán – kiểm toán
A, A1, D1
800
14. Tài chính – Ngân hàng:
   Gồm 2 chuyên ngành:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
A, A1, D1
700
15. Ngôn ngữ Anh
D1
150
A, A1, D1
200
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Mã ngành
Khối xét tuyển
1.700
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:
   Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ kỹ thuật điện
- Công nghệ điều khiển tự động
A, A1
150
2. Công nghệ kỹ thuật cơ khí:
    Gồm các chuyên ngành:
- Kỹ thuật cơ khí
- Cơ điện
- Cơ điện tử
- Công nghệ hàn
C510201 A, A1 100
3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Chuyên ngành Kỹ thuật lạnh & điều hòa không khí)
A, A1
50
4. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:
    Gồm các chuyên ngành:
- Điện tử - Viễn thông
- Điện tử - Tự động
- Điện tử - Máy tính
A, A1
100
5. Công nghệ thông tin
    Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Hệ thống thông tin
A, A1
100
6. Công nghệ kỹ thuật ô tô
A, A1
100
7. Công nghệ may
    Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ may
- Thiết kế thời trang
A, A1
50
8. Công nghệ Chế tạo máy
A, A1
50
9. Công nghệ kỹ thuật hóa học:
    Gồm các chuyên ngành:
- Công nghệ hóa học
- Hóa phân tích
- Công nghệ hóa dầu
- Công nghệ vật liệu
- Máy và quá trình thiết bị trong công nghệ hóa học – Thực phẩm – môi trường
A, B
150
10. Công nghệ thực phẩm
    Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sinh học
A, B
100
11. Công nghệ kỹ thuật môi trường
A, B
100
12. Quản trị kinh doanh
    Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh doanh thương mại
- Quản trị khách sạn
- Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
- Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
A, A1, D1
200
13. Kế toán
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán
A, A1, D1
200
14. Tài chính – Ngân hàng
   Gồm 2 chuyên ngành:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
A, A1, D1
150
15. Ngôn ngữ Anh
D1
100